Xe phun nước rửa đường tưới cây Hino 9 khối (9m3)

Xe phun nước rửa đường tưới cây Hino 9 khối (9m3)
Xe phun nước rửa đường tưới cây Hino 9 khối (9m3)

• Mã SP: SP1361

• Nhóm sản phẩm: Xe phun nước rửa đường

• Kiểu dáng: Bồn xitec

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 8.750 Kg

• Tổng trọng lượng cho phép: 15.100 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Hino

•Tải trọng: Xe trên 5 tấn đến 10 tấn

• Khoảng giá: Từ 800 đến 1 tỷ 2

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1679

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ RỬA ĐƯỜNG LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI HINO FG8JJSB  
 
STT Thông số Mô tả  
I Giới thiệu chung    
1 Loại xe Xe ô tô rửa đường lắp trên xe sát xi tải HINO FG8JJSB.  
2 Nước sản xuất VIỆT NAM  
3 Năm sản xuất 2017, mới 100%  
4 Thùng chứa Thể tích 8.75 m3  
5 Xe sát xi tải HINO FG8JJSB – công ty liên doanh TNHH  HINO MOTORS Việt Nam – Nhật Bản  
6 Công thức bánh xe 4x2  
II Thông số chính    
8 Kích thước    
  - Dài x Rộng x Cao (mm) 7520 x 2450 x 3250 (*)  
  -Kích thước bao xitec (mm) 4500 x 2000 x 1250  
  -Chiều dài cơ sở (mm) 4280  
  - Khoảng sáng gầm xe 260  
9 Trọng lượng    
  - Tự trọng 6.155 Kg (*)  
  - Số người được phép trở 3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg)  
  - Tải trọng cho phép 8.750 (kg)  
  - Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép 8.750 (kg)  
  - Tổng trọng tải 15.100 (kg)  
10 Động cơ Tiêu chuẩn Euro III  
  - Nhà sản xuất HINO MOTORS  
  - Kiểu loại JO8E-UG  
  - Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc  
  - Dung tích xy lanh 7684 cm3  
  - Công suất cực đại 167kw/2.500 rpm  
  - Momen xoắn cực đại 700 N.m/1.500 rpm  
  - Thùng nhiên liệu 200 lít  
  - Hệ thống cung cấp nhiên liệu Bơm Piston  
  - Hệ thống tăng áp Tubin tăng áp  
  - Hệ thống điện 24V  
  + Máy phát điện Máy phát điện 24V/50A  
  + Ắc quy 02 bình 12V-75Ah  
11 Hệ thống truyền lực    
  - ly hợp Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén
 
  - Hộp số 6 số tiến, 01 số lùi, i1= 8,19;i2= 5,072;i3= 2,981;i4= 1,848;i5= 1,343;i6= 1,000;iL1= 7,142;  
  - Công thức bánh xe 4x2  
  - Cầu chủ động Cầu sau  
  - Truyền động đến cầu chủ động Cơ cấu các đăng  
  - Tỷ số truyền lực cuối cùng 5,125  
12 Hệ thống treo    
  - Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
                Phụ thuộc nhíp lá
 
  - Bánh xe và lốp 06+01; 10.00R20  
13 Hệ thống lái    
  - Kiểu cơ cấu lái Trục vít ê cu bi tuần hoàn  
  - Tỷ số truyền 20.2  
  - Dẫn động Cơ khí trợ lực thủy lực  
14 Hệ thống phanh    
  - Phanh chính Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén  
  - Phanh đỗ Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí
 
  - Phanh dự phòng Có trang bị phanh khí xả  
III Xi téc 8.75 m3 nước  
  -  Hình dạng Kiểu hình trụ ê – líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng  
  -  Kích thước bồn chứa 3650 x 2200 x 1400 mm  
  -  Vật liệu chính Thép chịu lực Q345b  
  -  Độ dày vật liệu thân téc dày 3mm  
  -  Độ dày vật liệu đốc téc dày 3mm  
  -  Sơn trong lòng xi-téc Sơn Epoxy chống ăn mòn  
  -  Sơn bên ngoài xi-téc Sơn 2 lớp; lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt  
IV Cửa họng xả 01 họng xả nhanh  
  -  Kiểu cửa Loại 65A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)  
  -  Vị trí Loại 65A bố trí ở bên téc  
V Của họng hút 01 họng   
  - Kiểu của Loại 75A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)  
  - Vị trí Bố trí ở phía bên téc  
 VI Bép phun nước    
Phía trước - Số lượng 02 chiếc  
- Vị trí Bố trí hai bên đầu xe  
- Kết cấu bép Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun  
- Điều khiển Được điều khiển bằng tay  
Phía sau - Số lượng 04 chiếc  
- Vị trí Bố trí hai bên đuôi xe  
- Kết cấu bép Dạng đúc, 02 bép dẹt, 02 bép hoa sen  
- Điều khiển Lắp cố định  
Dàn phun nước - Vị trí Bố trí phía sau đuôi xe  
- Kết cấu dàn Dạng ống dài có gắn các đồng phun  
- Điều khiển Lắp cố định  
VII Súng phun  01 chiếc  
  - Vị trí Bố trí trên sàn công tác phía sau téc nước  
  - Kết cấu bép Quay ngang 360 độ, gật gù lên xuống 15…> 75 độ, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng có thể phun bụi hoặc phun tia, phun xa được 14 – 20 mét  
  - Điều khiển Được điều khiển bằng tay tại vị trí súng  
VIII Bơm nước Điều khiển cài bơm trên cabin  
  - Loại bơm Bơm ly tâm 1 tầng  
  - Lưu lượng 60 m3/h  
  - Xuất xứ, năm sản xuất Trung Quốc, 2018 mới 100%  
  - Tốc độ quay 1180 v/p  
  - Đường kính xả hút 60/80 mm  
  - Lực đẩy cao 90 m  
  - Nguồn dẫn động bơm Truyền động trực tiếp từ  PTO thông qua trục các đăng
Cơ cấu dẫn động trung gian
 
IX Ống xả    
  - Loại Cửa 65A: lắp loại ống mềm, làm bằng vải tráng cao su, lắp phù hợp với cửa xả  
  - Số lượng 01 cuộn  
  - Chiều dài ống 20 m  
X Ống hút    
  - Loại Loại ống nhựa bố thép, lắp phù hợp với cửa hút  
  - Số lượng 02 đoạn  
  - Chiều dài ống 4 m  
XI Van 3 cửa    
  - Xuất xứ Trung Quốc  
  - Loại Cỡ 2,5”  
  - Công dụng Đảo chiều hút và xả (Phun)  
  - Các thiết bị phụ trợ khác Van an toàn, lọc, phao chống tràn, thước báo mực nước…được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiểu quả.  
XII Trang thiết bị kèm theo xe    
  - Điều hòa nhiệt độ  
  - Bánh xe dự phòng 01 chiếc  
  - Radio + Audio  
  - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe 01 bộ  
  - Tài liệu hướng dẫn sử dụng  
  - Sổ bảo hành của xe cơ sở  
  - Hồ sơ, giấy tờ để đăng ký, đăng kiểm