Xe chở bùn 5 khối Dongfeng nhập khẩu 2018

Xe chở bùn 5 khối Dongfeng nhập khẩu 2018
Xe chở bùn 5 khối Dongfeng nhập khẩu 2018 từ Trung Quốc, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 phù hợp với quy định của cục đăng kiểm Việt Nam. Xe ô tô chở bùn Dongfeng 5 khối có hệ thống nâng hạ thùng bằng hệ thống thủy lực, giảm sức người và tăng hiệu quả công việc. Hiện nay xe chở bùn 5 khối Dongfeng này đang được các đơn vị vệ sinh môi trường sử dụng rất nhiều trong công việc nạo vét kênh mương khai thông dòng chảy, thu gom các phế thải trong ống cống... vận chuyển rác thải, bùn đi một cách dễ đàng. Xe ô tô chở bùn dongfeng nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc có giá thành hợp lý chất lượng đảm bảo sẽ đẹp lại hiệu quảng kinh tế cao cho nhà đầu tư. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119

• Mã SP: SP1403

• Nhóm sản phẩm: Xe ô tô chở bùn

• Tổng trọng lượng cho phép: 16.000 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Dongfeng

• Khoảng giá: Từ 800 đến 1 tỷ 2

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1363

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

                                                                    GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM 
Loại phương tiện Ô tô chở bùn thùng rời 5 khối ( 5 m3 ) DONGFENG
Nhà nhập khẩu Công ty TNHH Thủy Vũ
Nước Sản xuất Trung Quốc
Năm Sản xuất 2018
THÔNG SỐ CHÍNH
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài 7800 x 2480 x 3300 (mm)
Công thức bánh xe 4 x 2
Chiều dài cơ sở 4.500 mm
Khoảng sáng gầm xe 250 mm
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 8460 Kg
Khối lượng cho phép chở 7300 Kg
Khối lượng toàn bộ 15955 Kg
Số chỗ ngồi 03 (kể cả người lái)
ĐỘNG CƠ
Model ISB190-50
Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh 5.900 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston 108 x 112 (mm)
Tỉ số nén 18:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu 140/2200 (Kw/v/ph)
KHUNG XE
Hộp số -
Hộp số chính Kiểu Cơ khí, 08 số tiến + 02 số lùi
Tỉ số truyền  
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
 
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh dừng Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO
Treo trước Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE
Cầu trước Tiết diện ngang kiểu I
Cầu sau Kiểu Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
Tỉ số truyền 9.2
LỐP XE. 10.00R20
Số bánh Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn
CA BIN Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
                                                             TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa 90 Km/h
Khả năng leo dốc 31 %
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện 24V, 60 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu 180 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) Bộ truyền lực PTO
Kiểu truyền động Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
Kiểu điều khiển Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
Thiết bị của bảng điều khiển Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở