Xe nâng người làm việc trên cao 16m Isuzu

Xe nâng người làm việc trên cao 16m Isuzu
Xe nâng người làm việc trên cao 16m Isuzu, xe nâng người sửa chữa điện hay còn gọi là xe sửa chữa điện đang là sản phẩm được đầu tư nhiều do nhu cầu cấp thiết của việc quản lý đô thị. Mục đích sửa dụng của xe thang nâng người làm việc trên cao cũng đúng như cái tên gọi của nó, xe được phục vụ cho các công việc trên cao như sửa chữa điện, thay bóng đèn, cắt tỉa cây xanh, lắp biển quảng cáo... tất cả các công việc trên cao đên cần phải sử dụng đến. Hiện nay công ty chúng tôi cung cấp nhiều mẫu mã kích thước xe phù hợp với mọi nhu càu của quý khách hàng như xe nâng người là việc trên cao 8m, xe nâng người làm việc trên cao 10m, xe nâng người làm việc trên cao 12m, xe nâng người làm việc trên cao 14m, xe nâng người làm việc trên cao 16m, xe nâng người làm việc trên cao 18m. Có xe thang nâng người làm việc trên cao nhập khẩu nguyên chiếc đồng thời cũng có xe thang nâng người sửa chữa điện lắp ráp tại Việt Nam. Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119

• Mã SP: SP1451

• Nhóm sản phẩm: Xe thang nâng người

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Isuzu

• Khoảng giá: Từ 800 đến 1 tỷ 2

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 2035

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

1/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG THANG NÂNG 16M
Sức nâng lớn nhất (Tời) 1000Kg
Chiều cao làm việc lớn nhất 16m
Tải trọng nâng của giỏ công tác 200 KG (đã bao gồm 02 người)
Lưu lượng dầu thủy lực 15 ℓ
Áp suất dầu thủy lực 200 kgf/㎠
Thể tích bơm thủy lực 25cc/rev
Dung tích thùng dầu thủy lực approx. 40 L
Tốc độ ra cần 10.25 m / 23 s
Tốc độ thu cần 10.25 m / 23 s
Cần chính Hai đoạn
Góc quay 360o
Quay toa Dẫn động mô tơ thủy lực, bánh răng giảm tốc, quay toàn vòng bởi vành răng bi đỡ.
Tốc độ quay toa 1.5 v/p
Chân chống 4 chân chống, ra vào chân chống và lên xuống chân chống bằng xylanh thủy lực
Thiết bị an toàn Van an toàn giảm áp, Van kiểm tra nâng cần; van kép cho cần; van keierm tra gián tiếp đơn cho chân chống; van kiểm tra kép cho cấp độ tải.
2/THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATION ISUZU
KHỐI LƯỢNG / MASS    
Khối lượng toàn bộ / Gross vehicle mass kg 6180
Khối lượng bản thân / Kerb mass kg 5855
Số chỗ ngồi / Number of seats Người / Person 3
Thùng nhiên liệu / Fuel tank Lít / Liter 100
KÍCH THƯỚC / DIMENSIONS    
Kích thước tổng thể DxRxC / Overall Dimension
LxWxH
mm 7550 x 1980 x 3100
Chiều dài cơ sở / Wheelbase mm 3360
Vệt bánh xe trước - sau / Front - Rear treat mm 1504/1425
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance mm 190
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG / ENGINE &
TRANSMISSION
   
Tên động cơ / Model   4KH1-TCG40
 
Loại động cơ / Type
  4 kỳ, Euro 4, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | 4 stroke, Euro 4, 4 cylinder in-line,
turbo intercooler
Dung tích xy lanh / Displacement cc 2999
Đường kính và hành trình piston / Bore & stroke mm 95,4 x 104,9
Công suất cực đại / Max. power Ps(kW) / rpm 120 (88) / 2600
Hộp số / Transmission  
 
5 số tiến & 1 số lùi / 5 Forward & 1
Reverse
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC / PERFORMANCE    
Tốc độ tối đa / Max speed km/h 93
Khả năng vượt dốc tối đa / Gradiability % 30,24
Bán kính quay vòng tối thiểu / Min turning radius m 6,9
HỆ THỐNG CƠ BẢN / BASIC SYSTEMS    
 
Hệ thống lái / Steering system
  Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực |
Recirculating ball with hydraulic assisted
Hệ thống treo trước - sau / Suspension system front - rear   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực / Dependent, leafspring, shock
absorber
 
Hệ thống phanh trước - sau / Brake system front
- rear
  Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Drum, hydraulic with vacuum servo assistance, dual
circuilt
Kích thước lốp trước - sau / Tire size front - rear   7.00 - 16 / 7.00 - 16
Máy phát, ắc quy / Generator, battery   Xoay chiều | AC, 12V-2 Ắc quy