Xe cuốn ép rác Hino 6 khối XZU342L Euro 4

Xe cuốn ép rác Hino 6 khối XZU342L Euro 4
Xe cuốn ép rác Hino 6 khối XZU342L Euro 4. Xe ép chở rác 6 khối Hino là sản phẩm có ưu điểm là kích thước nhỏ gọn, phù hợp với việc thu gom rác thải trong phố, địa bàn huyện, xã. Xe ép rác Hino 6 khối có xe cơ sở hiệu hino mới nhất hiện nay, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo tiêu chuẩn mới nhất của cục đăng kiểm. Hệ thống chuyên dụng cuốn ép rác được sản xuất giao công tại nhà máy công ty chúng tôi trên dây truyền hiện đại nhất. Vật liệu chế tạo và linh phụ kiện lắp ráp đều được nhập khẩu italia dưới sự kiểm tra rất khắt khe của bộ phận nhập khẩu và sản xuất nhằm đảm bảo có ra sản phẩm cuốn ép rác tốt nhất đến người sử dụng. Công ty chúng tôi sản xuất xe cuốn ép rác với hệ thống chuyên dụng song hành hai vật liệu là thép Đức và Inox tùy theo sự lựa chọn khách hàng. Quý khách có nhu cầu mua xe cuốn ép rác xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119
Một số hình ảnh chi tiế về xe cuốn ép rác Hino 6 khôi XZU342:

• Mã SP: SP1534

• Nhóm sản phẩm: Xe cuốn ép rác

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 2.800 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Hino

• Khoảng giá: Từ 500 đến 800 triệu

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1928

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI HINO XZU342L  
 
STT Thông số Mô tả  
I Giới thiệu chung    
1 Loại xe Xe ô tô chở rác  lắp trên xe sát xi tải HINO XZU342L  
2 Hãng sản xuất    
3 Nước sản xuất VIỆT NAM  
4 Năm sản xuất 2019, mới 100%  
5 Thùng chứa Thể tích 6m3  
6 Xe sát xi tải HINO XZU342L  
7 Công thức bánh xe 4x2  
II Thông số chính    
8 Kích thước    
  - Dài x Rộng x Cao (mm) 6300 x 1990 x 2630 (*)  
  -Chiều dài cơ sở (mm) 3.380  
  - Khoảng sáng gầm xe 220  
9 Trọng lượng    
  - Tự trọng 4.905 (*)  
  - Số người được phép trở 3 người( kể cả lái) ~ 195 (kg)  
  - Tải trọng cho phép 2.800 (kg)  
  - Tải trọng cho phép tham gia giao thông 3.050 (kg)  
  - Tổng trọng tải 8.150 (kg)  
10 Động cơ    
  - Nhà sản xuất Nhật Bản  
  - Kiểu loại N04C-VC Tiêu chuẩn khí thải Euro 4  
  - Loại động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử  
  - Dung tích xy lanh 4.009 cm3  
  - Công suất cực đại 104,1kw/2.500 rpm  
  - Momen xoắn cực đại 390 N.m/1.400 rpm  
  - Thùng nhiên liệu 100 lít  
  - Hệ thống tăng áp Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp  
  - Hệ thống điện 24V  
  + Máy phát điện Máy phát điện 24V  
  + Ắc quy 02 bình 12V  
11 Hệ thống truyền lực    
  - Ly hợp Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực  
  - Hộp số Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc  
  - Công thức bánh xe 4x2  
  - Cầu chủ động Cầu sau  
  - Truyền động đến cầu chủ động Cơ cấu các đăng  
12 Hệ thống treo    
  - Kiểu treo Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực  
  - Bánh xe và lốp 06+01; 7.50-16  
13 Hệ thống lái Tay lái bên trái có trợ lực  
  - Dẫn động Cơ khí trợ lực thủy lực  
14 Hệ thống phanh    
  - Phanh chính Tang trống; thủy lực trợ lực chân không  
  - Phanh đỗ Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;  
Hệ thống chuyên dụng  
III Thùng chứa rác 6m3  
  Hình dạng Kiểu thành cong trơn và có gân bao ở cạnh thùng  
  Vật liệu vách Thép Perform của Đức; 3mm  
  Vật liệu nóc Thép Perform của Đức; 3mm  
  Vật liệu sàn Thép Perform của Đức; 3mm  
  Vật liệu khung xương Thép Perform của Đức; 4;6mm  
  Vật liệu bàn xả Thép Perform của Đức; 3;4;6mm  
  Thời gian 1 chu kỳ xả rác 30 giây  
IV Bàn xả rác Đẩy xả trực tiếp thống qua xy lanh thủy lực  
  Vật liệu bàn xả Thép Perform của Đức dày 6;4;3 mm; nhựa chống mài mòn  
  Công dụng Dùng để thực hiện thao tác đẩy xả rác ra khỏi thùng chứa tại các vị trí xả rác  
  - Kết cấu Thép dập định hình, thép tấm hàn, nối với nhau bằng hệ thống xương liên kết, tăng cứng  
  - Thời gian 1 chu kỳ xả rác 25 giây  
V Cơ cấu cuốn ép rác    
  Vật liệu chính Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình  
  Nguyên lý Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác  
  Các bộ phận chính Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt  
  Thời gian 1 chu kỳ ép 20 giây  
  Kiểu cơ cấu cuốn ép rác Dùng xy lanh thủy lực  
15 Thân sau    
  - Công dụng Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa  
  - Kết cấu Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang  
16 Lưỡi cuốn    
  - Công dụng Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn  
  - Kết cấu Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực  
  - Vật liệu Thép Perform của Đức  
17 Lưỡi ép    
  - Công dụng Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác  
  - Kết cấu Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực  
  - Vật liệu Thép Perform của Đức  
18 Tấm cố định    
  - Công dụng Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn  
  - Kết cấu Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu  
19 Máng cuốn    
  - Công dụng Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn  
  - Kết cấu Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu  
  - Vật liệu Thép Perform của Đức  
  Thể tích máng 0,6m3  
20 Thùng chứa nước rác 70 lít  
    Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa  
21 Con trượt    
  - Công dụng Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau  
  - Kết cấu Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp  
22 Càng gắp ( nạp rác)    
  - Công dụng Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn  
  - Kết cấu Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu  
  - Kiểu cơ cấu nạp Dùng xy lanh thủy lực  
  - Loại cơ cấu càng gắp Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít  
  - Góc lật 135O  
  - Chu kỳ nạp rác ~10 giây  
23 Hệ thống thủy lực    
  Loại xy lanh Xy lanh tác động 2 chiều  
  - Xy lanh ép 02  
  - Xy lanh cuốn 02  
  - Xy lanh nâng thân sau 02  
  - Xy lanh càng gắp 02  
24 Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực    
25 Xy lanh xả rác    
  +Xuất xứ Các nước khối G7  
  + Loại xy lanh Xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều  
  + Số lượng 01  
  + Áp suất 180 kg/cm2  
  + Đường kính/ hành trình 2350 mm  
26 Bơm thủy lực    
  - Xuất xứ Các nước khối G7  
  - Số lượng 01  
  - Lưu lượng 47cc/vòng  
  - Áp xuất 250 kg/cm2  
  - Dẫn động bơm Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO  
27 Bộ điều khiển    
  - Vị trí điều khiển Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau  
  - Cơ cấu điều khiển Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển  
28 Van phân phối Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn  
  - Xuất xứ Các nước khối G7  
  - Lưu lượng tối đa 65 lít/phút  
  - Áp suất lớn nhất 320 kg/cm2  
29 Van tiết lưu Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau  
30 Các loại van thủy lực khác 1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác
 
31 Thùng dầu thủy lực 80 lít  
32 Các thiết bị thủy lực phụ khác Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..  
  Áp suất làm việc của hệ thống 160 kg/cm2  
33 Hệ thống điều khiển    
  Điều khiển P.T.O Thủy lực/cơ khí/điện  
  ĐIều khiển nạp rác Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ  
  Điều khiển cuốn ép rác Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc  
34 Trang thiết bị kèm theo xe    
  - Điều hòa nhiệt độ  
  - Radio + CD Audio  
  - Bảo hiểm hông dè sau được bố trí 2 bên  
  Đèn quay trên nóc xe 01 chiếc  
  Đèn chiều sang vị trí công tác phía sau thùng ép 01 chiếc  
  - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe 01 bộ  
  - Sách hướng dẫn sử dụng 01 quyển  
  - Sổ bảo hành của xe cơ sở  
  - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm