Xe ép rác 9 Khối Hino FC Euro 4

Xe ép rác 9 Khối Hino FC Euro 4, cùng với dòng xe cuốn ép rác 6 khối Hino, công ty chúng tôi cho ra sản phẩm xe ép rác 9m3 Hino, xe được sản xuất trên nền xe cơ sở Hino FC9JETC tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. Xe cuốn ép rác Hino 9 khối là mẫu xe có kích thước và dung tích vừa, ở tầm trung, xe được đầu tư phục vụ cho việc thu gom rác thải sinh hoạt trên moi địa bàn khuc vực đều thích hợp. Với chất lượng đã được khẳng định, xe ép rác 9 khối Hino là mẫu xe đang được đầu tư và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Tùy theo tài chính và nhu cầu đầu tư của Quý khách để chúng tôi sản xuất  và cung cấp sản phẩm hợp lý nhất. Quý khách có nhu cầu về xe ép rác xin vui lòng liên hệ Hotline: 0981.228.119.
Một số hình ảnh Minh Họa xe ép rác 9 khối Hino FC:
Xe ép rác Hino 9 khối
Xe ép rác Hino 9 khối

Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC
Xe cuốn ép rác 9 khối Hino FC

Xe ép rác 9 khối Hino có cơ cấu máng xúc
Xe ép rác 9 khối Hino có cơ cấu máng xúc

• Mã SP: SP1656

• Nhóm sản phẩm: Xe cuốn ép rác

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 4.600 Kg

• Tổng trọng lượng cho phép: 11.000 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 4x2 (2 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Hino

•Tải trọng: Xe từ 2 đến 5 tấn

• Khoảng giá: Từ 800 đến 1 tỷ 2

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 1172

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 
Nhãn hiệu : Hino FC9JETC  
Loại phương tiện : Xe ép rác 9 khối Hino  
Thông số chung
Trọng lượng bản thân : 6205 kG
Phân bố : - Cầu trước : 2415 kG
- Cầu sau : 3790 kG
Tải trọng cho phép chở : 4600 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 11000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6560 x 2460 x 2850 mm
Kích thước lòng thùng hàng 2.510/2.240 x 2.130/1.830 x 1.760/1.720 mm
Chiều dài cơ sở : 3420 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1455/1480 mm
Số trục : 2  
Công thức bánh xe : 4 x 2  
Loại nhiên liệu : Diesel  
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA  
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp  
Thể tích : 5123 cm3  
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 132 kW/ 2500 v/ph  
Lốp xe
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---  
Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16  
Hệ thống phanh :    
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không  
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không  
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí  
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực  
Hệ thống chuyên dùng có nhiều sự lựa chọn: Thùng rác Inox, thùng rác thép Q345, Thùng rác thép Perform Đức… Hệ thống thủy lực Trung Quốc, hệ thống thủy lực Italya, châ âu.. Liên hệ Hotline: 0981.228.119 để nhận báo giá cụ thể và chi tiết.