Xe bồn trộn bê tông 12 khối Howo 336

Xe bồn trộn bê tông 12 khối Howo 336
Xe bồn trộn bê tông 12 khối Howo 336, xe trộn bê tông howo

• Mã SP: SP0301

• Nhóm sản phẩm: Xe bồn trộn bê tông

• Kiểu dáng: Bồn trộn

• Tải trọng hàng hóa cho phép: 9387 Kg

• Tổng trọng lượng cho phép: 24000 Kg

• Công thức bánh xe: Xe 6x4 (3 chân)

• Năm sản xuất: 2024 - 2025

• Hãng sản xuất: Howo

•Tải trọng: Xe trên 5 tấn đến 10 tấn

• Khoảng giá: Từ 1 tỷ 2 đến 2 tỷ

• Tình trạng: Còn xe

• Lượt xem: 4895

Mời liên hệ

Thông tin cơ bản về xe

I. HỆ THỐNG XE CƠ SỞ
Hình ảnh xe  
Năm sản xuất 2016
Động cơ - NSX: SINOTRUK - CNHTC
- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
- Công suất max:247kw ( 336 HP)
- Mômen max: 1500Nm/1100v/ph.
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.
Li hợp - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số - Kiểu loại: HW, có bộ đồng tốc, 2 cấp tiến, lùi.
Cầu trước - Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
Cầu sau `- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.
- Tải trọng 16x2 tấn.
- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).
Khung xe - Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.
Hệ thống treo - Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Hệ thống lái - ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.
Hệ thống phanh - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.
- Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ.
Bánh xe và kiểu loại - Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 12.00R-20.
Cabin - Cabin tiêu chuẩn,  Cabin HW76 kép có giường nằm, A/C
Hệ thống điện - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
- Máy phát điện 28V, 1500W.
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.
Kích thước (mm) - kích thước xe: 10100 x 2500 x 3950
- Chiều dài cơ sở: 4050 + 1350.
- Vệt bánh xe trước: 2041.
- Vệt bánh xe sau: 1860.
- Nhô trước: 1500.
- Nhô sau: 2207.
- Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862.
Trọng lượng (kg) - Tải trọng: 9370/8370.
- Tự trọng xe chassi: 15500.
- Tổng trọng lượng: 25000.
- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.
- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.
Đặc tích chuyển động - Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.
- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.
- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).
Thùng nhiên liệu - Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.
- Dung tích 400 L.
HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG
Thùng trộn - Thể tích hình học:     16.8 m3
- Thể tích hữu dụng:   12  m3
- Độ nghiêng của thùng trộn:  13.50
- Tốc độ quay của thùng trộn:  0-16 v/ph.
- Dung tích thùng nước:        400 L
- Độ dày thành thùng:              8 mm.
- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%):  0%
- Tỷ lệ lấp đầy:                            60,81%
- Tốc độ nạp bê tông:          ≥ 3 m3/ph
- Tốc độ xả bê tông:              ≥ 2,7 m3/ph
Hệ thống thủy lực -    Bơm thủy lực:
·   Hãng/Nước: PMP/ Ý
-    Motor thủy lực:
·   Hãng/Nước: PMP/Ý